- Đào tạo tiếng Nhật
5日目 Bài 5:やめられないことはない
5日目 Bài 5:やめられないことはない。。。
A: 食べないことはない….
Ý nghĩa: Cũng Có thể …nhưng mà có lẽ…/ Cũng Có khả năng…nhưng mà…
Cách chia:
Aiくない
Anaじゃない ことはない
Vない
Vられない
*Động từ, động từ khả năng, tính từ chia về dạng phủ định cộng với ことはない
例:(ví dụ)
1.食べないことはないが、あまり好きじゃない。
(cũng có thể ăn nhưng mà ko thích lắm)
2お酒やタバコをやめるのは難しいが、やめられないことはない。
(Việc bỏ rươu và thuốc là thì khó đấy nhưng có thể bỏ được )
B: 覚えられないこともない….
Ý nghĩa : ~ cũng có khả năng…/cũng có , có lẽ là…có thể….
Cách chia :
Aiくない
Anaじゃない こともない
Vない
Vられない
例:
1.毎日、漢字を4つか5つなら、覚えられないこともない。
(Mỗi ngày nếu mà là 4, hoặc 5 chữ Hán thì có lẽ là có thể nhớ được)
2.この会社を辞める人の気持ちがわからないこともない。
(Có lẽ là tôi có thể hiểu được tâm trạng của những người bỏ cty này)
C: 言わないではいらない….
Ý nghĩa : không thể không…./không thể nhịn….
Dùng trình bày ý : Dù làm thế nào cũng ko thể chịu đựng được, tự nhiên trở lên như thế
Cách chia :
Vないではいられない
Động từ chia về thể Vない cộng với ではいられない
例:
1.態度の悪い店員に、一言文句を言わないではいられない。
(Đối với thái độ ko tốt của nhân viên cửa hàng, tôi đã ko thể thốt lên 1 từ nào )
2.工事の音がうるさくて、耳をふさがないではいられない。
(Vì tiếng ồn ầm ầm của công trường nên là ko thể ko bịt tai lại)
ふさぐ:trét; bít, bịt (tai)
態度(たいど):thái độ、điệu bộ, cử chỉ, …
一言(ひとこと):một từ; một lời
D: 飲まずにはいられない…..
Ý nghĩa: không thể không…( phải làm.)
Cách chia :
Vないずにはいられない
(Động từ chia ở thể Vない,bỏ ない cộng trực tiếp với ずにはいられない。)
例:
1.職場で嫌なことがあると、酒を飲まずにはいられない。
(Hễ có chuyện ko vui ở nơi làm việc là ko thể ko uống rượu )
2.あの映画を見たら、だれでも感動せずにはいられないだろう。
( Sau khi xem xong bộ phim kia thì ai cũng phải cảm động(ko thể ko cảm động )
職場(しょくば):nơi làm việc
嫌(いや):khó chịu; ghét; không vừa ý
感動(かんどう):cảm động; sự xúc động;
練習(れんしゅう):
問題1:正しいほうにまるをつけなさい。
1.試験の前だから、勉強し{a. ずには b.ないでは}いられません。
2.テレビは{a.見る b.見ない}ことはないが、1日1時間ぐらいだ。
3.肉はあまり好きではないが、食べない{a.こともない b.こともある}。
4.おかしくて、笑わずには{a.いられる b.いられない}。
5.行きたくないが、行こうと思えば {a.行ける b.行けない } こともない。
問題2: 下線部には1.2.3.4のどれが入りますか。一つ選びなさい・
1。1日4つなら____こともない。」
1.覚えて 2.覚えず 3.覚えられる 4.覚えられない
2.それについて質問_____にはいられなかった。
1.する 2.して 3.せず 4.しない
おかしい:buồn cười; kỳ quặc; nực cười
笑う(わらう):cười; mỉm cười
覚える(おぼえる):học thuộc; nhớ
質問(しつもん):câu hỏi
đây là những bài học tiếng nhật cơ bản được chia sẻ bởi công ty tư vấn du học nhật bản hồng nhung
